Tin t?c B?t d?ng s?n


Earn up to $25 per hour watching better than YouTube

THWGlobal  believe that video is the best way to capture and share life’s incredible variety. THWGlobal.com provides a forum for people to connect, inform, and inspire others across the globe and acts as a distribution platform for original content creators and advertisers large and small. We aim to simply offer a great video experience with a wide breath of content from all corners of the earth. 
THWGlobal  Plan
When you refer people in this business, you get paid commissions…
THWGlobal.com claims that affiliates can earn up to $25 per hour watching better than YouTube type videos.
When an affiliate refers someone, they get paid $5.
There are 10 levels in their unilevel compensation plan…
if you don’t know what that looks like, take a look at this:
You
Level 1: Personally enrolled members
Level 2: Level 1’s personally enrolled members
Level 3: Level 2’s personally enrolled members
So THWGlobal  pays $1 per affiliate for each hour they spend watching these “Better Than YouTube” type videos.
THWGlobal  cost to join
THWGlobal  membership sign up free.
The company does say that only people who are “Over 21 with a HS Diploma” can join…

Sign up free : http://vinpearlvinhomesvn2.thwglobal.com/Registration




XEM VIDEO KIẾM NHIỀU ĐÔ LA USA


XU THẾ ĐÃ THAY ĐỔI KHI THWQLOBAL XUẤT HIỆN KHI XEM VIDEO ONLINE THAY THẾ YOUTUBE 

                                         KHÔNG RỦI RO, KHÔNG ĐẦU TƯ – TIỀN TỰ ĐẾN

- Thực sự đang sôi động tại Mỹ và các nước Châu Âu, Châu Mỹ, Châu Á đang hăng hái tham gia.
- Riêng Việt Nam thì còn khá mới mẻ. Và những ai biết được nó trong thời điểm này là cực kỳ may mắn. Vì THWGLOBAL chỉ cho phép chúng ta đăng ký qua người giới thiệu THWGLOBAL

+Link đăng ký(miễn phí): http://vinpearlvinhomesvn2.thwglobal.com/Registration

Hôm nay mình giới thiệu cho bạn một sân chơi không đầu tư, không rủi ro và rất đơn giản chỉ là: 



THWGLOBAL là 1 công ty cho phép người tham gia kiếm được $25 USD mỗi giờ và tối đa 250$ mỗi tuần cho việc xem video quảng cáo.
+TỐI ĐA: 1000$/THÁNG
+BẠN GIỚI THIỆU 10 NGƯỜI KHÁC LÀM NHƯ BẠN, BẠN NHẬN ĐƯỢC TỐI ĐA 2.000$/THÁNG VÀ 1.000$ CỦA BẠN.
+NẾU BẠN XÂY DỰNG ĐƯỢC 10 NHÓM CÓ THỂ LÊN ĐẾN 100 NGƯỜI HOẶC HƠN THẾ NỮA BẠN CÓ THỂ NHẬN ĐƯỢC TỐI ĐA 40$/NGƯỜI TRONG 10 NHÓM CỦA BẠN.

CƠ HỘI ĐẾN RỒI hãy tạo tài khoản cho mình ngay hôm nay để kiếm tiền cùng tập đoàn đa quốc gia đến từ Mỹ.
Nhanh tay nhé: Ngày bắt đầu 9/2016
Thắc mắc liên hệ mình nhé: 0938881298

--kiếm nhiều tiền nhé--




Jewels Diamod game




Jewels Diamod game - Jewel Quest is another classic puzzle match3 game now launch on Android Market. Do you remember our last Jewels games: Jewel Quest? This is our new version about gems.It plays just like Jewel Quest,but has a big update you will find in the game. It is also designed with stunning graphics effects and challenging level , with two modes Arcade and Classic .Try to get highest score at each level to digging to mania treasure . ★How to play ★ ◆ Match3 or more identical jewel in a row to remove cells ◆ Match the gems until the board transparency,the jewel star will appear. ◆ Make the star down to last line to pass the level. ★Features★ It's simple and fun to play this Jewel Quest with 2 main game modes: Arcade , Classic .Create electrifying special gems like Flame ,Jewels Diamod , star gems, Hypercubes and Supernova. ★★Arcade Mode★★: More than 300+ challenging levels and many pretty worlds in the game. ◆ Match 3 to clear the cells ◆ Match 4 can win the jewel bomb and 1 lighting. ◆ Match 5 can win color-changing jewel and 2 lightings. ◆ Specials Items ● The bomb can eliminate the jewels around. ● The energy can eliminate to any other colored. ● The timing can extend the playing time. ● Swapping and matching your way, show your best strategical moves to get highest scores to digging to mania diamond treasure.
★★Classic mode ★★ ◆ 8 different diamond style and many special items (lightning blaze, blast bomb, colorful star , combo time...) ◆ Stunning graphics and effects , trap and boost items

Dự án Saigon Peninsula ngã 3 sông Quận 7

Khu đô thị hiện đại Saigon Peninsula là tên của dự án công viên và khu nhà ở đô thị ở Mũi Đèn Đỏ, quận 7 bao gồm: biệt thự cao cấp - căn hộ hạn sang - công viên cây xanh-dịch vụ văn phòng-khách sạn sang trọng-trung tâm mua sắm-bến du thuyền và bến tàu khách quốc tế.

Chủ Đầu Tư: Công ty Cổ phần Tập đoàn Sài Gòn Peninsula (tên cũ: Công ty Cổ phần Đại Trường Sơn).
Đơn vị tư vấn lập đồ án quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500: Công ty TNHH Xây dựng Kiến trúc Miền Nam.
nga ba song quan 7-6
- Vị trí khu vực quy hoạch: thuộc phường Phú Thuận, quận 7, thành phố  Hồ Chí Minh.
- Giới hạn khu vực quy hoạch như sau:
+  Phía Đông: giáp sông Nhà Bè.
+ Phía Tây   : giáp đường Đào Trí hiện hữu.
+ Phía Nam  : giáp sông Nhà Bè và một phần khu đất quy hoạch chức năng công nghiệp.
+  Phía Bắc  : giáp sông Sài Gòn và rạch Bà Bướm.
nga ba song quan 7
Tổng diện tích toàn khu quy hoạch là: 117,78807 ha.
- Tính chất, chức năng quy hoạch: khu công viên đa chức năng và khu nhà ở đô thị. Các khu chức năng:
+ Khu công viên đa chức năng: sinh thái, du lịch, văn hóa, giải trí, công cộng...
+ Khu nhà ở đô thị với đầy đủ hạng mục công trình dịch vụ: giáo dục, y tế, văn hóa, hành chính, thương mại, các dịch vụ đô thị phục vụ dân cư trong đơn vị ở.
+ Công trình đầu mối hạ tầng kỹ thuật phục vụ cấp thành phố (bến tàu khách quốc tế).
nga ba song quan 7-2
Được Chia làm những phân khu như sau :
STT
Khu chức năngDiện tích (ha)Tỷ lệ (%)
IKhu công viên82,08807100
1Khu trung tâm thương mại - dịch vụ19,4735023,73
- Khu trung tâm thương mại - dịch vụ - văn
phòng (A1 + A2 + A4)

6,80600
- Khu văn phòng - khách sạn - nhà ở cho thuê
(A5 + A6 + A7 + A8)
4,70000
- Khu văn phòng - khách sạn- hội nghị - triển
lãm (A9)

4,06270
- Khu khách sạn - nghỉ dưỡng (A10)2,40010
- Trụ sở Hải quan thành phố (A3)1,50470
2Khu cây xanh công viên - mặt nước58,0145770,67
- Công viên công cộng20,90140
- Công viên chuyên đề27,00000
- Giao thông- bến bãi10,11317
+ Giao thông đối nội9,11317
+ Giao thông đối ngoại1,0000
3Bến tàu khách quốc tế4,600005,6
IIKhu ở đô thị35,70000100
1Đất ở20,1411056,42
- Đất nhóm ở chung cư cao tầng (B2 + B6)9,55430
+ Diện tích chiếm đất xây dựng chung cư3,82170
+ Đất cây xanh1,91090
+ Đất giao thông sân bãi3,82170
- Đất ở thấp tầng (B1 + B3 + B4 + B5 + B12)10,58680
2Đất dịch vụ công cộng (B10 + B11)3,000208,41
- Đất giáo dục2,03000
+ Trường mầm non0,60000
+ Trường tiểu học và trung học cơ sở1,43000
- Đất y tế0,97020
3Đất cây xanh - mặt nước (B7 + B8 + B9)1,772004,96
4Đất giao thông10,7867030,21
Tổng cộng
117,78807
Chỉ tiêu chung về quy hoạch kiến trúc:



Ký hiệu
Khu chức năng
Chỉ tiêu
Mật độ xây dựng tối đa (%)Tầng cao xây dựng tối đa (tầng)Hệ số s dụng đất (lần)
Khu AKhu công viên11,72351,1

A1
Khu trung tâm thương mại -
dịch vụ - văn phòng

45

35

6
A2Khu trung tâm thương mại -
dịch vụ - văn phòng
45356
A3Trụ sở Hải quan thành phố45353,53
A4Khu trung tâm thương mại-
dịch vụ - văn phòng

45

35

5
A5Khu văn phòng - khách sạn45353,64
A6Khu văn phòng - khách sạn45353,64
A7Khu văn phòng - khách sạn45353,76
A8Khu văn phòng - khách sạn45355,0

A9
Khu văn phòng- khách sạn -
Hội nghị triển lãm

45

35

5,35
A10Khu khách sạn4062
CV1, CV2, CV3, CV4

Khu công viên công cộng


0,8


1


0,01
CV5Khu công viên chuyên đề310,03
A11Bến tàu khách quốc tế
Khu BKhu ở đô thị28,3302,4
B1Khu ở thấp tầng44,131,68
B3Khu ở thấp tầng44,731,70
B4Khu ở thấp tầng43,231,64
B5Khu ở thấp tầng44,331,68
B12Khu ở thấp tầng54,532,07
B2, B6Khu ở cao tầng


40



30



6,5
Đất xây dựng công trình
Cây xanh
Giao thông sân bãi
B7,B8,B9Đất cây xanh khu ở510,05
B10Đất giáo dục4051,5
B11Đất y tế4051,5
Các hạng mục công trình:
1. Khu chức năng công viên:
a. Khu chức năng trung tâm hội nghị, thương mại và dịch vụ:
a.1. Khu trung tâm thương mại - dịch vụ - văn phòng:
a.1.1. Khu đất ký hiệu A1:
- Diện tích khuôn viên 2 khu : 29.425 m2.
- Diện tích xây dựng : 13.241 m2.
- Mật độ xây dựng tối đa : 45%.
- Tầng cao tối đa : 35 tầng.
- Hệ số s dụng đất : 6.
- Khoảng lùi công trình:
+ So với ranh lộ giới các đường tiếp giáp : ≥ 7 m.
+ So với ranh đất còn lại : ≥ 6 m.
- Chiều cao xây dựng công trình: 136m (tính từ cao độ vỉa hè hoàn thiện đến đỉnh mái công trình).
- Cao độ sàn tầng một (tầng trệt): + 1m (so với cao độ vỉa hè hoàn thiện)
- Cao độ trần tầng một : + 5,8 m
a.1.2. Khu đất ký hiệu A2:
- Diện tích khuôn viên : 18.617 m2.
- Diện tích xây dựng : 8.378 m2.
- Mật độ xây dựng tối đa : 45%.
- Tầng cao tối đa : 35 tầng.
- Hệ số s dụng đất : 6.
- Khoảng lùi công trình:
+ So với ranh lộ giới các đường tiếp giáp : ≥ 7 m.
+ So với ranh đất còn lại : ≥ 6 m.
- Chiều cao xây dựng công trình: 136m (tính từ cao độ vỉa hè hoàn thiện đến đỉnh mái công trình).
- Cao độ sàn tầng một (tầng trệt): + 1m (so với cao độ vỉa hè hoàn thiện).
- Cao độ trần tầng một : + 5,8 m.
a.1.3. Khu đất ký hiệu A4 :
- Diện tích khuôn viên : 20.018 m2.
- Diện tích xây dựng : 9.008 m2.
- Mật độ xây dựng tối đa : 45%.
- Tầng cao tối đa : 35 tầng.
- Hệ số s dụng đất : 5.
- Khoảng lùi công trình:
+ So với ranh lộ giới các đường tiếp giáp : ≥ 7 m.
+ So với ranh đất còn lại : ≥ 6 m.
- Chiều cao xây dựng công trình: 136m (tính từ cao độ vỉa hè hoàn thiện đến đỉnh mái công trình).
- Cao độ sàn tầng một (tầng trệt): + 1m (so với cao độ vỉa hè hoàn thiện).
- Cao độ trần tầng một : + 5,8 m.
a.2. Khu văn phòng - khách sạn - hội nghị - triển lãm:
a.2.1. Khu đất ký hiệu A5:
- Diện tích khuôn viên : 11.000 m2.
- Diện tích xây dựng : 4.950 m2.
- Mật độ xây dựng tối đa : 45%.
- Tầng cao tối đa : 35 tầng.
- Hệ số s dụng đất : 3,64.
- Khoảng lùi công trình:
+ So với ranh lộ giới các đường tiếp giáp : ≥ 7 m.
+ So với ranh đất còn lại : ≥ 6 m.
- Chiều cao xây dựng công trình: 136m (tính từ cao độ vỉa hè hoàn thiện đến đỉnh mái công trình).
- Cao độ sàn tầng một (tầng trệt): + 1m (so với cao độ vỉa hè hoàn thiện).
- Cao độ trần tầng một : + 5,8m.
a.2.2. Khu đất ký hiệu A6:
- Diện tích khuôn viên : 11.000 m2.
- Diện tích xây dựng : 4.950 m2.
- Mật độ xây dựng tối đa : 45%.
- Tầng cao tối đa : 35 tầng.
- Hệ số s dụng đất : 3,64.
- Khoảng lùi công trình:
+ So với ranh lộ giới các đường tiếp giáp : ≥ 7m.
+ So với ranh đất còn lại : ≥ 6m.
- Chiều cao xây dựng công trình: 136m (tính từ cao độ vỉa hè hoàn thiện đến đỉnh mái công trình).
- Cao độ sàn tầng một (tầng trệt): + 1m (so với cao độ vỉa hè hoàn thiện).
- Cao độ trần tầng một : + 5,8m.
a.2.3. Khu đất ký hiệu A7:
- Diện tích khuôn viên : 11.000 m2.
- Diện tích xây dựng : 4.950 m2.
- Mật độ xây dựng tối đa : 45%.
- Tầng cao tối đa : 35 tầng.
- Hệ số s dụng đất : 3,76.
- Khoảng lùi công trình:
+ So với ranh lộ giới các đường tiếp giáp : ≥ 7m.
+ So với ranh đất còn lại : ≥ 6m.
- Chiều cao xây dựng công trình: 136m (tính từ cao độ vỉa hè hoàn thiện đến đỉnh mái công trình).
- Cao độ sàn tầng một (tầng trệt): + 1m (so với cao độ vỉa hè hoàn thiện).
- Cao độ trần tầng một : + 5,8 m.
a.2.4. Khu đất ký hiệu A8:
- Diện tích khuôn viên : 14.000 m2.
- Diện tích xây dựng : 6.300 m2.
- Mật độ xây dựng tối đa : 45%.
- Tầng cao tối đa : 35 tầng.
- Hệ số s dụng đất : 5.
- Khoảng lùi công trình:
+ So với ranh lộ giới các đường tiếp giáp : ≥ 7m.
+ So với ranh đất còn lại : ≥ 6m.
- Chiều cao xây dựng công trình: 136m (tính từ cao độ vỉa hè hoàn thiện đến đỉnh mái công trình).
- Cao độ sàn tầng một (tầng trệt): + 1m (so với cao độ vỉa hè hoàn thiện).
- Cao độ trần tầng một : + 5,8m.
a.2.5. Khu đất ký hiệu A9:
- Diện tích khuôn viên : 40.627 m2.
- Diện tích xây dựng : 18.282 m2.
- Mật độ xây dựng tối đa : 45%.
- Tầng cao tối đa : 35 tầng.
- Hệ số s dụng đất : 5,35.
- Khoảng lùi công trình:
+ So với ranh lộ giới các đường tiếp giáp: 7m - 18m.
- Chiều cao xây dựng công trình : 136m (tính từ cao độ vỉa hè hoàn thiện đến đỉnh mái công trình).
- Cao độ sàn tầng một (tầng trệt): + 1m (so với cao độ vỉa hè hoàn thiện).
- Cao độ trần tầng một : + 5,8m.
a.3. Khu khách sạn - nghỉ dưỡng (khu đất ký hiệu A10):
- Diện tích khuôn viên : 24.001 m2.
- Diện tích xây dựng : 9.600 m2.
- Mật độ xây dựng tối đa : 40%.
- Tầng cao tối đa : 6 tầng.
- Hệ số s dụng đất : 2.
- Khoảng lùi công trình:
+ So với ranh lộ giới các đường tiếp giáp : ≥ 6 m.
+ So với ranh đất còn lại : ≥ 2 m.
- Chiều cao xây dựng công trình: 28m (tính từ cao độ vỉa hè hoàn thiện đến đỉnh mái công trình)
- Cao độ sàn tầng một (tầng trệt): + 1m (so với cao độ vỉa hè hoàn thiện)
- Cao độ trần tầng một : + 5,8m
a.4. Khu văn phòng làm việc (khu đất ký hiệu A3): dự kiến bố trí trụ sở làm việc của Hải quan thành phố.
- Diện tích khuôn viên : 15.047 m2.
- Diện tích xây dựng : 6.771 m2.
- Mật độ xây dựng tối đa : 45%.
- Tầng cao tối đa : 35 tầng.
- Hệ số s dụng đất : 3,53.
- Khoảng lùi công trình:
+ So với ranh lộ giới các đường tiếp giáp : ≥ 7 m.
+ So với ranh đất còn lại : ≥ 6 m.
- Chiều cao xây dựng công trình: 136m (tính từ cao độ vỉa hè hoàn thiện đến đỉnh mái công trình)
- Cao độ sàn tầng một (tầng trệt): + 1m (so với cao độ vỉa hè hoàn thiện).
- Cao độ trần tầng một : + 5,8m.
b. Khu công viên:
b.1. Công viên công cộng (khu đất ký hiệu CV1, CV2, CV3, CV4):
- Quy mô diện tích : 209.014 m2.
- Mật độ xây dựng : ≤ 5 %.
- Hệ số s dụng đất : 0,05.
(Trong khu công viên công cộng CV1 có bố trí khu x lý kỹ thuật - Trạm điện
110/22KV, diện tích 0,24 ha).
b.2. Công viên chuyên đề (khu đất ký hiệu CV5):
- Quy mô diện tích : 270.000 m2.
- Mật độ xây dựng : ≤ 3%.
- Hệ số s dụng đất : 0,03.
(Trong khu công viên chuyên đề có bố trí trạm x lý nước thải xây dựng ngầm, diện tích 1 ha).
b.3. Bến tàu khách quốc tế (khu đất ký hiệu A11):
- Quy mô diện tích : 46.000 m2
- Chiều dài bến cảng dự kiến : 600 m.
- Quy mô và các hạng mục xây dựng của bến tàu sẽ được nghiên cứu cụ thể khi lập phương án thiết kế công trình trên cơ sở tính toán quy mô, nhu cầu phục vụ và các ý kiến góp ý của các sở chuyên ngành liên quan.
6.2. Khu chức năng ở đô thị:
Quy mô dân số dự kiến : 14.500 người; trong đó:
a. Khu nhà ở:
a.1. Khu ở thấp tầng (bao gồm các lô B1, B3, B4, B5, B12):
- Quy mô dân số dự kiến : 1.488 người.
- Tổng diện tích đất : 105.868 m2.
- Tổng diện tích xây dựng : 50.229,4 m2.
- Mật độ xây dựng chung : 47,45 %
- Hệ số s dụng đất chung : 1,80.
- Tổng số lô là 372 lô, trong đó :
+ Biệt thự đơn lập: 219 lô, bố trí tại các khu đất ký hiệu B1; B3; B4; B5 và B12 (B1-1 đến B1-71; B3-1 đến B3-37; B4-1 đến B4-28; B5-1 đến B5-76; B12-69; B12-70; B12-101; B12-110 đến B12-113)
+ Biệt thự song lập: 106 lô, bố trí tại khu đất ký hiệu B12 (B12-1 đến B12-
68; B12-71 đến B12-100; B12-102 đến B12-109)
+ Nhà liên kế có sân vườn: 47 lô, bố trí tại khu đất ký hiệu B12 (B12-
114đến B12-160)
- Chiều cao xây dựng công trình: 16,8m (tính từ cao độ vỉa hè hoàn thiện đến đỉnh mái công trình).
- Cao độ sàn tầng một (tầng trệt): + 0,8m (so với cao độ vỉa hè hoàn thiện).
- Cao độ trần tầng một: + 5,8m.
a.1.1. Khu đất ký hiệu B1(biệt thự đơn lập):
- Tổng diện tích đất : 25.766 m2.
- Tổng diện tích xây dựng : 11.361 m2.
- Mật độ xây dựng chung : 44,1 %.
- Hệ số s dụng đất : 1,68.
- Tổng số lô : 71 lô.
+ Diện tích đất mỗi lô : 300 m2 - 719,2 m2/lô.
+ Diện tích xây dựng mỗi lô : 140 m2 - 220 m2/căn.
+ Mật độ xây dựng mỗi lô : 30 - 52%.
+ Tầng cao xây dựng : 3 tầng.
+ Khoảng lùi sân trước : ≥ 4 m.
+ Khoảng lùi sân sau : ≥ 2 m.
+ Khoảng cách bên : ≥ 2 m.
a.1.2. Khu đất ký hiệu B3 (biệt thự đơn lập):
- Tổng diện tích đất : 11.839 m2.
- Tổng diện tích xây dựng : 5.290 m2.
- Mật độ xây dựng chung : 44,7%.
- Hệ số s dụng đất : 1,7.
- Tổng số lô : 37 lô.
+ Diện tích đất mỗi lô : 300 m2 - 557,9 m2/lô.
+ Diện tích xây dựng : 140 m2 - 180 m2/căn.
+ Mật độ xây dựng : 30 - 47%.
+ Tầng cao xây dựng : 3 tầng.
+ Khoảng lùi sân trước : ≥ 4 m.
+ Khoảng lùi sân sau : ≥ 2 m.
+ Khoảng cách bên : ≥ 2 m.
a.1.3. Khu đất ký hiệu B4 (biệt thự đơn lập):
- Tổng diện tích đất : 10.145,1 m2.
- Tổng diện tích xây dựng : 4.383,3 m2.
- Mật độ xây dựng chung : 43,2%.
- Hệ số s dụng đất : 1,64.
- Tổng số lô : 28 lô.
+ Diện tích đất mỗi lô : 300 m2 - 554,8 m2/lô.
+ Diện tích xây dựng : 140 m2 - 180 m2/căn.
+ Mật độ xây dựng : 27 - 50%.
+ Tầng cao xây dựng : 3 tầng.
+ Khoảng lùi sân trước : ≥ 4 m.
+ Khoảng lùi sân sau : ≥ 2 m.
+ Khoảng cách bên : ≥ 2 m.
a.1.4. Khu đất ký hiệu B5 (biệt thự đơn lập):
- Tổng diện tích đất : 24.334,4 m2.
- Tổng diện tích xây dựng : 10.771 m2.
- Mật độ xây dựng chung : 44,3 %.
- Hệ số s dụng đất : 1,68.
- Tổng số lô : 76 lô.
+ Diện tích đất mỗi lô : 300 m2 - 594,8 m2/lô.
+ Diện tích xây dựng : 131 m2 - 168 m2/căn.
+ Mật độ xây dựng : 28 - 47%.
+ Tầng cao xây dựng : 3 tầng .
+ Khoảng lùi sân trước : ≥ 4 m.
+ Khoảng lùi sân sau : ≥ 2 m.
+ Khoảng cách bên : ≥ 2 m.
a.1.5. Khu đất ký hiệu B12 (biệt thự đơn lập, song lập, nhà liên kế có sân vườn):
- Tổng diện tích đất : 33.783,8 m2.
- Tổng diện tích xây dựng : 18.424 m2.
- Mật độ xây dựng chung : 54,5 %.
- Hệ số s dụng đất : 2,07.
- Tổng số lô : 160 lô, trong đó:
a.1.6. Biệt thự đơn lập: 7 lô
- Tổng diện tích đất : 2.832,4 m2.
- Tổng diện tích xây dựng : 1.068 m2.
- Mật độ xây dựng chung : 37,7 %.
- Hệ số s dụng đất : 1,43.
+ Diện tích đất mỗi lô :306,4m2 - 579,8 m2/lô.
+ Diện tích xây dựng : 130 m2 - 176 m2/căn.
+ Mật độ xây dựng : 30 - 43%.
+ Tầng cao xây dựng : 3 tầng.
+ Khoảng lùi sân trước : ≥ 4 m.
+ Khoảng lùi sân sau : ≥ 2 m.
+ Khoảng cách bên : ≥ 2 m.
a.1.7. Biệt thự song lập: 106 lô
- Tổng diện tích đất : 22.100,4 m2.
- Tổng diện tích xây dựng : 11.860 m2.
- Mật độ xây dựng chung : 53,7 %.
- Hệ số s dụng đất : 2,04.
∙ Diện tích đất mỗi lô : 200 m2 - 361,3 m2/lô.
∙ Diện tích xây dựng :111,6 m2 - 112 m2/căn.
∙ Mật độ xây dựng : 30,9 - 56 %.
∙ Tầng cao xây dựng : 3 tầng.
∙ Khoảng lùi sân trước : ≥ 4 m.
∙ Khoảng lùi sân sau : ≥ 2 m.
∙ Khoảng cách bên : ≥ 2 m.
a.1.8. Nhà liên kế có sân vườn: 47 lô
- Tổng diện tích đất : 8.851 m2.
- Tổng diện tích xây dựng : 5.496 m2.
- Mật độ xây dựng chung : 62,1%.
- Hệ số s dụng đất : 2,36.
+ Diện tích đất mỗi lô :139,8 m2 - 304,9 m2/lô.
+ Diện tích xây dựng : 96 m2 - 150 m2/căn.
+ Mật độ xây dựng : 35,4 - 71,6 %
+ Tầng cao xây dựng : 3 tầng.
+ Khoảng lùi sân trước : ≥ 4 m.
+ Khoảng lùi sân sau : ≥ 2 m.
a.2. Khu ở cao tầng (gồm khu B2 và B6):
- Quy mô dân số dự kiến : 13.012 người.
- Tổng diện tích đất : 95.543 m2.
- Tổng diện tích xây dựng : 38.217 m2.
- Tổng diện tích sàn xây dựng : 621.029 m2 (trong đó tổng diện tích sàn của riêng phần căn hộ ở tối đa: 450.800 m2)
- Tổng số căn hộ : 3.253 căn.
- Mật độ xây dựng chung : 40 %.
- Hệ số s dụng đất chung : 6,5 (gồm phần diện tích sàn ở ≤ 5 và khối đế làm tiện ích phục vụ ≤ 1,5).
- Chiều cao xây dựng công trình: 118m (tính từ cao độ vỉa hè hoàn thiện đến đỉnh mái công trình).
- Cao độ sàn tầng một (tầng trệt): + 1m (so với cao độ vỉa hè hoàn thiện).
- Cao độ trần tầng một: + 5,8m.
a.2.1. Khu B2:
- Diện tích khuôn viên : 35.663 m2.
- Diện tích xây dựng : 14.265 m2.
- Tổng diện tích sàn xây dựng: 231.809 m2 (trong đó tổng diện tích sàn của riêng phần căn hộ ở tối đa: 159.850 m2).
- Tổng số căn hộ: 1.183 căn, trong đó:
+ Căn hộ loại 1 (diện tích 70 - 80 m2/căn) : 106 căn.
+ Căn hộ loại 2 (diện tích 80 - 120 m2/căn) : 631 căn.
+ Căn hộ loại 3 (diện tích 120 - 150 m2/căn) : 421 căn.
+ Căn hộ penthouse (diện tích 300 - 500 m2/căn) : 25 căn.
- Mật độ xây dựng tối đa : 40%.
- Tầng cao xây dựng tối đa : 30 tầng.
- Hệ số s dụng đất chung : 6,5 (trong đó phần diện tích sàn ở
≤ 5 và hệ số 1,5 cho khối đế dùng làm tiện ích phục vụ cư dân).
- Khoảng lùi công trình:
+ So với ranh lộ giới các đường tiếp giáp : 6 - 7 m.
+ So với ranh đất còn lại : 6 m.
a.2.2. Khu B6:
- Diện tích khuôn viên : 59.880 m2.
- Diện tích xây dựng : 23.952 m2.
- Tổng diện tích sàn xây dựng : 389.220 m2 (trong đó tổng diện tích sàn của riêng phần căn hộ ở tối đa: 290.950 m2)
- Tổng số căn hộ : 2.070 căn, trong đó:
+ Căn hộ loại 1 (diện tích 70 - 80 m2/căn) : 120 căn.
+ Căn hộ loại 2 (diện tích 80 - 120 m2/căn) : 1.130 căn.
+ Căn hộ loại 3 (diện tích 120 - 150 m2/căn) : 755 căn.
+ Căn hộ penthouse (diện tích 250 - 500 m2/căn) : 65 căn.
- Mật độ xây dựng tối đa : 40%.
- Tầng cao xây dựng tối đa : 30 tầng.
- Hệ số s dụng đất chung : 6,5 (trong đó phần diện tích sàn ở
≤ 5 và hệ số 1,5 cho khối đế dùng làm tiện ích phục vụ cư dân).
- Khoảng lùi công trình:
+ So với ranh lộ giới các đường tiếp giáp : 6 - 7 m.
+ So với ranh đất còn lại : 6 m.
b. Các công trình dịch vụ đô thị:
b.1. Công trình giáo dục (ký hiệu lô B10):
b.1.1. Trường mầm non:
- Diện tích khuôn viên : 6.000 m2.
- Diện tích xây dựng : 2.400 m2.
- Mật độ xây dựng tối đa : 40%.
- Tầng cao xây dựng : ≤ 2 tầng (không gồm tầng l ng).
- Hệ số s dụng đất : 0,8.
- Khoảng lùi công trình:
+ So với ranh lộ giới các đường tiếp giáp : 10 m.
+ So với ranh đất còn lại : 6 m.
- Chiều cao xây dựng công trình: 10m (tính từ cao độ vỉa hè hoàn thiện đến đỉnh mái công trình).
- Cao độ sàn tầng một (tầng trệt): + 0,3m (so với cao độ vỉa hè hoàn thiện).
- Cao độ trần tầng một : + 3,3m.
b.1.2. Trường tiểu học - trung học cơ sở:
- Diện tích khuôn viên : 14.300 m2.
- Diện tích xây dựng : 5.720 m2.
- Mật độ xây dựng tối đa : 40%.
- Tầng cao xây dựng tối đa : 5 tầng (không gồm tầng l ng)
- Hệ số s dụng đất : 1,79.
- Khoảng lùi công trình:
+ So với ranh lộ giới các đường tiếp giáp : 7 - 10 m.
+ So với ranh đất còn lại : 6 m.
- Chiều cao xây dựng công trình : 20m (tính từ cao độ vỉa hè hoàn thiện đến đỉnh mái công trình)
- Cao độ sàn tầng một (tầng trệt) : + 0,3m (so với cao độ vỉa hè hoàn
thiện)
- Cao độ trần tầng một : + 3,3m.
b.2. Công trình y tế (ký hiệu lô B11):
- Diện tích khuôn viên : 9.702 m2.
- Diện tích xây dựng : 3.880 m2.
- Mật độ xây dựng tối đa : 40%.
- Tầng cao xây dựng tối đa : 5 tầng.
- Hệ số s dụng đất : 1,5.
- Khoảng lùi công trình:
+ So với ranh lộ giới các đường tiếp giáp: 10 m.
+ So với ranh đất còn lại : 6 m.
- Chiều cao xây dựng công trình : 23m (tính từ cao độ vỉa hè hoàn
thiện đến đỉnh mái công trình).
- Cao độ sàn tầng một (tầng trệt) : + 0,5m (so với cao độ vỉa hè hoàn
thiện)
- Cao độ trần tầng một : + 5,0m.
b.3. Công viên vườn hoa trong khu ở (ký hiệu lô B7, B8, B9):
- Mật độ xây dựng tối đa : 5 %.
- Tầng cao xây dựng : 01 tầng.
- Hệ số s dụng đất : 0,05.
7. Tổ chức không gian, kiến trúc, cảnh quan đô thị:
- Bố cục mảng xanh công viên ở khu vực tam giác phía mũi đất giữa hai sông
Nhà Bè và sông Sài Gòn; các hạng mục công trình dịch vụ, thương mại bố trí ở khu vực trung tâm, gần trục chính phía đường Đào Trí và khu vực giáp rạch Bà Bướm. Khu ở đô thị có bố cục không gian dựa theo các khu chức năng mang tính quy cụm nhằm thuận lợi về tổ chức hạ tầng xã hội, hạ tầng kỹ thuật.
- Hình thành một tổ hợp các công trình bao gồm: công viên du lịch, cảnh quan-giải trí-thể dục thể thao; trung tâm hội nghị - khách sạn; thương mại - văn phòng - dịch vụ; trung tâm giải trí kỹ thuật cao; khu nhà ở; các công trình công cộng. Tổ chức một quảng trường lớn (cho yêu cầu tập trung đông người) và trục đi bộ hướng ra bờ sông.
- Trục giao thông chính từ đường Đào Trí vào là trục cảnh quan không gian, bố trí các công trình cao tầng; các công trình xây dựng thấp tầng bố trí hợp lý, đảm bảo tầm nhìn và cảnh quan dọc sông. Khu cảnh quan công viên cây xanh (công viên công cộng, công viên chuyên đề) được kết hợp với cảnh quan sông nước. Tổ chức một quảng trường lớn (có thể tập trung đông người) và trục đi bộ hướng ra bờ sông, xây dựng hồ cảnh quan đồng thời có chức năng điều tiết nước nối thông với sông Nhà Bè.
- Bến tàu khách quốc tế: bố trí ở phía Nam, có diện tích đủ lớn dành cho xây dựng công trình nhà ga, chiều dài bến cảng dự kiến 600m.
Quy hoạch giao thông:



Tên đường

Giới hạn


Lộ giới (mét)

Chiều rộng (mét)
Khoảng lùi xây dựng (mét)


Từ…


Đến…
Vỉa hè trái
Mặt
đường
Vỉa hè phải

Lề trái
Lề
phải

Đào Trí
Đường Gò Ô Môi nối dài
Ranh phía Bắc

40

8

24

8

-

7
Đường Phú
Thuận nối dài
Đường Đào
Trí
Đường nhánh
(1)

40

8

11(2)11

8

6 - 7

4,5 - 7
Đường Gò Ô Môi nối dàiĐường Đào
Trí
Đường Phú
Thuận nối dài

30

6

18

6

7

7
Đường nhánh
(1)
Đường Phú
Thuận nối dài

Đảo giao thông

24

6

12

6

4,5 - 18

6 - 7
Đường nhánh
(2)
Đường Gò Ô Môi nối dài
Cuối đường

30

6

18

6

7

7
Đường dọc sông Sài Gòn
Đường số 1D

Đường số 2D

12

3

6

3

-

4 - 7

Đường số 1
Phú Thuận nối
Dài
Đường dọc sông Sài Gòn
12

3

6

3

4 - 6

7
Đường số 1AĐường số 1DĐường số 1C1236344

Đường số 1B

Đường số 1A
Đường dọc
Sông Sài Gòn

12

3

6

3

4

4

Đường số 1C
Đướng nhánh
(1)

Đường số 1B

12

3

6

3

4

4

Đường số 1D
Đướng nhánh
(1)
Đường dọc sông Sài Gòn
12

3

6

3

10

4

Đường số 2
Đường Phú
Thuận nối dài
Đường dọc sông Sài Gòn
12

3

6

3

7

4 - 6
Đường số 2AĐường số 2Đường số 2D1236344
Đường số 2BĐường số 2Đường số 2A12363-4
Đường số 2CĐường số 2BĐường số 2D1236344

Đường số 2D
Đảo Giao
Thông
Đường dọc sông Sài Gòn
12

3

6

3

4

7

Đường A, B
Đường nhánh
(1)
Đường dọc sông Sài Gòn
12

3

6

3

4

7
Đường số 3AĐường số 3CĐường số 3D1236344
Đường số 3BĐường số 3CĐường số 3D1236344

Đường số 3C

Đường số 3B
Đường Phú
Thuận nối dài

12

3

6

3

4

4

Đường số 3D

Đường số 3B
Đường Phú
Thuận nối dài

12

3

6

3

4

4

Đường số 3E

Đường số 3A
Đường Phú
Thuận nối dài

12

3

6

3

4

4
Với tổng vốn đầu tư dự kiến 6 tỉ USD, nơi đây sẽ hình thành những nét kiến trúc độc đáo mang tầm cỡ quốc tế và là “lá phổi xanh thứ 2" sau vinhomes central park hòa quyện vào không gian sông nước sinh thái nguyên sơ lý tưởng với vị trí trắc địa của dự án ngay ngã ba sông Sài Gòn và sông Nhà Bè.
Chủ đầu tư hy vọng, Dự án Saigon Peninsula ngã 3 sông Quận 7 là bước đệm để thu hút các nhà đầu tư nước ngoài lớn khác vào đầu tư để góp phần xây dựng và phát triển TP HCM là Hòn Ngọc Viễn Đông Sài Gòn.
Liên Hệ Mr Quân 0938.881.298 Để nhận giữ chỗ Những Căn Đẹp.
Email: giamdocvinpearl@gmail.com

Tin cho thuê m?i

L?i khuyên

H?i - Ðáp

TU V?N N?I - NGO?I TH?T

Tu v?n n?i - ngo?i th?t t? chuyên gia
xuongchothue.com


Bi?t th? Bi?n vinpearl Phú Qu?c, Bi?t th? Bi?n vinpearl Nha Trang, Bi?t th? Bi?n vinpearl Ðã N?ng, vinpearl villas condotel,...
vinpearl.click 3.000.000 Bi?t Th? Bi?n Vinpearl Villas Condotel du?c bán t?i Vi?t Nam. Chúng tôi li?t kê danh sách nhi?u thông tin v? B?t Ð?ng S?n Vinpeal-Vinhomes nh?t ph?c v? m?i nhu c?u d?i tu?ng Khách Hàng, t? Can H? t?i bi?t th? Bi?n cao c?p. B?n là nhà d?u tu hay gia dình c?n d?u tu hay s? h?u? vinpearl.click d?u có th? giúp b?n.